VIETNAMESE
hậu nghiệm
sau khi xảy ra, kết luận dựa trên sự kiện
ENGLISH
Post hoc
/poʊst hɒk/
Retrospective, After the fact
“Hậu nghiệm” là việc rút ra kết luận sau khi quan sát hoặc trải nghiệm.
Ví dụ
1.
Phân tích mang tính hậu nghiệm hoàn toàn và thiếu sức mạnh dự đoán.
The analysis is purely post hoc and lacks predictive power.
2.
Lập luận hậu nghiệm không phải lúc nào cũng đáng tin cậy.
Post hoc reasoning is not always reliable.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ post hoc khi nói hoặc viết nhé!
Post hoc reasoning – lý luận hậu nghiệm
Ví dụ:
The argument was based on flawed post hoc reasoning.
(Lập luận đó dựa trên lý luận hậu nghiệm sai lầm)
Post hoc analysis – phân tích sau khi sự việc đã xảy ra
Ví dụ:
The results were only clear after conducting post hoc analysis.
(Kết quả chỉ rõ ràng sau khi phân tích hậu nghiệm)
Post hoc fallacy – ngụy biện hậu nghiệm
Ví dụ:
Saying rain caused the cold just because it came after is a post hoc fallacy.
(Nói rằng mưa gây lạnh chỉ vì nó xảy ra trước là một ngụy biện hậu nghiệm)
Post hoc justification – biện minh sau sự việc
Ví dụ:
His apology sounded like a post hoc justification for his mistake.
(Lời xin lỗi của anh ta nghe như một sự biện minh sau sự việc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết