VIETNAMESE

hậu bối

lớp người sau

ENGLISH

junior

  
NOUN

/ˈʤunjər/

Hậu bối là người thuộc lớp sau, thế hệ sau, trong quan hệ với người lớp trước (tiền bối).

Ví dụ

1.

Hậu bối đang học hỏi từ tiền bối.

The junior is learning from the senior.

2.

Hậu bối rồi cuối cùng sẽ vượt qua tiền bối.

The junior will eventually surpass the senior.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ junior nha! - Junior (cấp dưới, thứ bậc thấp): thường trong một tổ chức hoặc một nghề nghiệp Ví dụ: The junior engineer is working on a new project. (Kỹ sư cấp dưới đang làm việc trên một dự án mới.) - Junior (trẻ, người trẻ): thường dùng để chỉ thanh thiếu niên dưới một độ tuổi cụ thể, phân biệt với người lớn Ví dụ: The junior tennis tournament is for players under the age of 18. (Giải quần vợt trẻ dành cho các tay vợt dưới 18 tuổi.) - Junior/Jr. (con): phân biệt người đàn ông có cùng tên với cha mình, thường sử dụng kèm sau tên của người đó khi nói hoặc viết Ví dụ: My father's name is John Smith, and I am John Smith, Jr. (Cha tôi tên là John Smith và tôi là John Smith con.)