VIETNAMESE
hành lý
hành lí
ENGLISH
baggage
/ˈbægəʤ/
luggage
Hành lý là vật phẩm mà hành khách mang theo trên cùng phương tiện hoặc gửi theo phương tiện khác.
Ví dụ
1.
Hành lí ký gửi bị giới hạn bởi các hãng hàng không về kích thước, trọng lượng và số lượng, thường phụ thuộc vào giá vé hoặc hạng vé đã thanh toán.
Checked baggage is limited by airlines with regard to size, weight, and number, usually dependent upon the fare paid, or class of ticket.
2.
Giá vé này cho phép bạn mang nhiều hành lý ký gửi hơn.
This fare gives you a higher checked baggage allowance.
Ghi chú
Cùng phân biệt cabin baggage và checked baggage nha!
- Hành lý ký gửi (checked baggage) có thể hiểu là hành lí đi cùng chuyến bay với bạn nhưng được để ở khoang hành lí riêng và bạn có thể lấy khi đến nơi.
- Hành lý xách tay (cabin baggage) là hành lý bạn được quyền xách trên tay đi vào trong máy bay và để ở hộp đồ phía trên đầu bạn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết