VIETNAMESE

hành động khoan dung

hành động hào phóng, hành động nhân ái

ENGLISH

magnanimous behavior

  
NOUN

/mæɡˈnænəməs bɪˈheɪvjər/

generous behavior

Hành động khoan dung là hành động được thực hiện với tình thương và sự thông cảm đối với người khác, kể cả những người có quan điểm và lối sống khác biệt.

Ví dụ

1.

Hành động khoan dung của anh ấy đối với đối thủ của mình đã gây ấn tượng với nhiều người.

His magnanimous behavior toward his opponents impressed many.

2.

Hành động khoan dung của vị tỷ phú đã dẫn đến việc quyên góp từ thiện.

The billionaire's magnanimous behavior led to charitable donations.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm: - Khoan dung: lenient - Hòa nhã: affable - Ngoan (ngoãn): obedient - Giản dị: simple - Mẫu mực: exemplary - Lương thiện: kind - Lịch lãm: gentle - Đảm đang: capable