VIETNAMESE
khoan dung
ENGLISH
tolerant
/ˈtɑːlərənt/
Khoan dung là biết tha thứ, bỏ qua cho những sai lầm thiếu sót của người khác.
Ví dụ
1.
Cô giáo luôn khoan dung với những học sinh có phạm lỗi.
The teacher is always tolerant towards her misbehaved students
2.
Chính phủ đã khoan dung với những kẻ buôn bán ma túy.
The government has been lenient with drug traffickers.
Ghi chú
Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:
Khoan dung: lenient
Hòa nhã: affable
Ngoan (ngoãn): obedient
Giản dị: simple
Mẫu mực: exemplary
Lương thiện: kind
Lịch lãm: gentle
Đảm đang: capable
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết