VIETNAMESE

hành động có chủ tâm

hành động có chủ đích, hành động có dự tính

ENGLISH

intentional behavior

  
NOUN

/ɪnˈtɛnʃənəl bɪˈheɪvjər/

deliberate action

Hành động có chủ tâm là hành động được thực hiện với ý định cụ thể.

Ví dụ

1.

Hành động có chủ tâm của vận động viên dẫn đến phạm lỗi.

The athlete's intentional behavior resulted in a foul.

2.

Hành động có chủ tâm học tập chăm chỉ của cô ấy đã được đền đáp.

Her intentional behavior of studying hard paid off.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ intention nha! - có ý định, dự định: have + intention. Ví dụ: He had the intention of traveling in Africa. (Anh có ý định đi du lịch ở Châu Phi.) - đưa ra ý định: announce/ declare/ express/ indicate/ state + intention. Ví dụ: She has indicated her intention to retire from the Board. (Cô ấy đã cho biết ý định nghỉ hưu khỏi Hội đồng quản trị.) - xác nhận ý định: confirm/ reaffirm/ reiterate + intention. Ví dụ: He confirmed his intention to come to Moscow for the event. (Ông đã xác nhận ý định đến Moscow để tham dự sự kiện này.)