VIETNAMESE

hạnh đào

Hạt đào

ENGLISH

Almond

  
NOUN

/ˈælmənd/

Prunus almond

“Hạnh đào” hay còn gọi là biển đào, đào dẹt, quả khi còn non có màu xanh xám, cứng, có lông nhỏ mịn bao phủ và nhọn ở đầu trái.

Ví dụ

1.

Hạnh đào rất tuyệt để làm món tráng miệng.

Almonds are great for making desserts.

2.

Cô ấy thích ăn hạnh đào như món ăn vặt.

She loves to snack on almonds.

Ghi chú

Từ almond là một từ vựng thuộc ẩm thực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Almond milk – Sữa hạnh nhân Ví dụ: Almond milk is a great dairy-free alternative. (Sữa hạnh nhân là một lựa chọn thay thế không chứa sữa động vật tuyệt vời.) check Almond butter – Bơ hạnh nhân Ví dụ: She spreads almond butter on her toast every morning.) (Cô ấy phết bơ hạnh nhân lên bánh mì nướng mỗi sáng.) check Almond flour – Bột hạnh nhân Ví dụ: Almond flour is often used in gluten-free baking. (Bột hạnh nhân thường được sử dụng trong làm bánh không chứa gluten.) check Toasted almonds – Hạnh nhân rang Ví dụ: The salad was topped with toasted almonds for extra crunch. (Món salad được rắc thêm hạnh nhân rang để tăng độ giòn.)c