VIETNAMESE

hành chính việt nam

Quản lý nhà nước Việt Nam

word

ENGLISH

Vietnamese administrative

  
ADJ

/viːɛtnæmiz ædˌmɪnɪˈstreɪtɪv/

Vietnamese governance

“Hành chính Việt Nam” là hệ thống tổ chức và quản lý nhà nước tại Việt Nam, bao gồm các bộ, ngành, cơ quan quản lý.

Ví dụ

1.

Các thủ tục hành chính Việt Nam thường rất phức tạp.

Vietnamese administrative procedures are often complex.

2.

Hệ thống hành chính Việt Nam đã trải qua nhiều cải cách.

The Vietnamese administrative system has undergone several reforms.

Ghi chú

Từ hành chính việt nam là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính công và quản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Decentralization - Phân quyền Ví dụ: Vietnamese administrative reforms focus on decentralization to local governments. (Cải cách hành chính Việt Nam tập trung vào việc phân quyền cho các chính quyền địa phương.) check Province - Tỉnh Ví dụ: The Vietnamese administrative system divides the country into several province units. (Hệ thống hành chính Việt Nam chia đất nước thành nhiều đơn vị tỉnh.) check Public service - Dịch vụ công Ví dụ: Vietnamese administrative agencies aim to improve public service delivery. (Các cơ quan hành chính Việt Nam hướng đến cải thiện việc cung cấp dịch vụ công.) check Reform - Cải cách Ví dụ: The Vietnamese administrative structure has undergone significant reform in recent years. (Cơ cấu hành chính Việt Nam đã trải qua nhiều cải cách đáng kể trong những năm gần đây.)