VIETNAMESE

chính phủ Việt Nam

ENGLISH

government of Vietnam

  
NOUN

/ˈgʌvərmənt ʌv viˌɛtˈnɑm/

Chính phủ Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, cơ quan chấp hành của Quốc hội. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công tác trước Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Chủ tịch nước.

Ví dụ

1.

Chính phủ Việt Nam ước tính rằng hiện nay có 263.470 ca nhiễm HIV khắp cả nước.

The Government of Vietnam estimates that there are around 263470 HIV positive people across the Nation today.

2.

Chính phủ Việt Nam đang chuẩn bị để phân tích bitcoin và các đồng tiền mã hóa khác.

The government of Vietnam is preparing to analyze bitcoin and other cryptocurrency.

Ghi chú

Một số từ vựng về cơ cấu tổ chức của chính phủ Việt Nam:

- Ministry of Justice (Bộ Tư pháp)

- Ministry of Industry and Trade (Bộ Công thương)

- Ministry of Transport (Bộ Giao thông vận tải)

- Ministry of Construction (Bộ Xây dựng)

- Ministry of Information and Communications (Bộ Thông tin và Truyền thông)

- Ministry of Health (Bộ y tế)

- Ministry of Culture, Sports and Tourism (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)