VIETNAMESE
chính phủ Việt Nam
ENGLISH
government of Vietnam
/ˈgʌvərmənt ʌv viˌɛtˈnɑm/
Chính phủ Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, cơ quan chấp hành của Quốc hội. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công tác trước Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Chủ tịch nước.
Ví dụ
1.
Chính phủ Việt Nam ước tính rằng hiện nay có 263.470 ca nhiễm HIV khắp cả nước.
The Government of Vietnam estimates that there are around 263470 HIV positive people across the Nation today.
2.
Chính phủ Việt Nam đang chuẩn bị để phân tích bitcoin và các đồng tiền mã hóa khác.
The government of Vietnam is preparing to analyze bitcoin and other cryptocurrency.
Ghi chú
Cùng phân biệt sự cai trị (governance) và chính quyền (government) nha!
- governance là sự cai trị, sự trị vì, sự quản lý của chính phủ. Đó là những luật lệ và luật pháp được chính phủ nhà nước áp dụng. Thuật ngữ "governance" còn có nghĩa là quản trị khi dùng với bất kì tổ chức nào từ nhỏ tới lớn.
Ví dụ: Governance of the library system transfers from the Library Association of Portland to Multnomah County ending 126 years of private control. (Quyền quản trị của hệ thống thư viện chuyển từ Hiệp hội Thư viện Portland sang Hạt Multnomah kết thúc 126 năm điều hành của tư nhân.)
- government là chính quyền, là bộ máy điều hành, quản lí công việc của nhà nước. Ngoài ra, Chính quyền còn quản lý hoặc chỉ đạo trong một khu vực, trong một nhóm người.
Ví dụ: Dragon started to form a rebellion against the government. (Dragon đã bắt đầu phát động 1 cuộc nổi loạn chống đối chính quyền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết