VIETNAMESE

hàng Việt Nam chất lượng cao

ENGLISH

high-quality Vietnamese goods

  
NOUN

/haɪ-ˈkwɑləti viɛtnɑˈmis gʊdz/

Hàng Việt Nam chất lượng cao là một khái niệm chỉ những mặt hàng được sản xuất ở Việt Nam có chất lượng tốt.

Ví dụ

1.

Tối 29/3, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hội doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lượng cao đã tổ chức lễ trao chứng nhận cho 524 doanh nghiệp đạt danh hiệu Doanh nghiệp hàng Việt Nam chất lượng cao năm 2022.

On the evening of March 29, in Ho Chi Minh City, the Association of High-Quality Vietnamese Goods Enterprises held a certificate awarding ceremony for 524 enterprises that won the title of high-quality Vietnamese goods enterprise in 2022.

2.

Có 689 doanh nghiệp đạt đủ tỷ lệ người tiêu dùng bầu chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao.

There are 689 businesses that have enough consumers to vote as high-quality Vietnamese goods.

Ghi chú

Cùng phân biệt goods, cargoproduct!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Hàng hoá (cargo/freight) là hàng được vận chuyển bằng tàu hoặc máy bay cho mục đích thương mại.

Ví dụ: The ship will unlage her cargo today.

(Con tàu sẽ dỡ hàng của cô ấy hôm nay.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)