VIETNAMESE

hang vị

Hang vị, Phần hang vị

word

ENGLISH

Gastric antrum

  
NOUN

/ˈɡæstrɪk ˈæntrəm/

Gastric antrum, Stomach antrum

Hang vị là phần dưới cùng của dạ dày trước khi nối với tá tràng.

Ví dụ

1.

Loét hang vị dạ dày thường gặp.

Ulcers in the gastric antrum are common.

2.

Hang vị tiết ra enzym tiêu hóa.

The gastric antrum secretes digestive enzymes.

Ghi chú

Từ Gastric antrum thuộc lĩnh vực giải phẫu tiêu hóa, mô tả phần cuối của dạ dày trước khi nối với tá tràng. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Pylorus - Môn vị Ví dụ: The gastric antrum leads to the pylorus of the stomach. (Hang vị dẫn đến môn vị của dạ dày.) check Duodenum - Tá tràng Ví dụ: The gastric antrum connects to the duodenum. (Hang vị kết nối với tá tràng.) check Gastric glands - Tuyến dạ dày Ví dụ: Gastric glands in the antrum secrete digestive enzymes. (Tuyến dạ dày ở hang vị tiết ra enzyme tiêu hóa.)