VIETNAMESE
báo hàng ngày
nhật báo
ENGLISH
daily newspaper
/ˈdeɪli ˈnjuːzˌpeɪpə/
Báo hàng ngày là báo ra hàng ngày, có thể xuất bản buổi sáng hoặc buổi trưa, buổi chiều.
Ví dụ
1.
Ông nội tôi đã ra ngoài mua báo hàng ngày rồi.
My grandfather has already gone out to buy his daily newspaper.
2.
Tờ báo hàng ngày đã được ném vào sân nhà tôi sáng nay..
The daily newspaper has been thrown into our yard this morning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về báo chí nha: - pseudonym (Bút danh) - broadsheet (Báo khổ lớn) - berliner (Báo khổ vừa) - tabloid (Báo khổ nhỏ) - weekly newspaper (Tuần báo)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết