VIETNAMESE

hàng mẫu

ENGLISH

sample

  
NOUN

/ˈsæmpəl/

Hàng mẫu là hàng dùng làm mẫu để sản xuất, chế biến, gia công, mua bán. Trong mua bán hàng hoá quốc tế, hàng mẫu là vật làm mẫu cho các hợp đồng mua bán hàng mẫu giữa các bên chủ thể của hợp đồng mua bán ngoại thương.

Ví dụ

1.

Lô hàng không khớp với hàng mẫu.

The shipment does not check with the sample.

2.

Cửa hiệu đang tặng một túi hàng mẫu cho mỗi khách hàng.

The shop is giving away a sample pack to every customer.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của sample:

- mẫu (sample): They looked at the blood samples under the microscope.

(Họ xem xét các mẫu máu dưới kính hiển vi.)

- thử (sample): As the food looked so good, he decided to sample a little from each dish.

(Vì thức ăn trông rất ngon, anh ấy quyết định thử một ít từ mỗi món ăn.)