VIETNAMESE
hàng lỗi
hàng hoá bị lỗi, hàng bị lỗi, hàng hoá có khuyết tật
ENGLISH
defective goods
NOUN
/dɪˈfɛktɪv gʊdz/
faulty goods
Hàng lỗi là hàng hóa không bảo đảm an toàn cho người tiêu dùng, có khả năng gây thiệt hại cho tính mạng, sức khỏe, tài sản của người tiêu dùng, kể cả trường hợp hàng hóa đó được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật hiện hành nhưng chưa phát hiện được lỗi tại thời điểm hàng hóa được cung cấp cho người tiêu dùng.
Ví dụ
1.
Việc thay thế hoặc hoàn lại tiền hàng lỗi được đảm bảo.
The replacement or refund of defective goods is guaranteed.
2.
Đây là một tình huống không thỏa đáng khi những gì anh ta thực sự muốn là có hàng lỗi được sửa chữa hoặc thay thế.
This is an unsatisfactory situation when what he really wants is to have the defective goods repaired or replaced.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết