VIETNAMESE

cửa hàng tiện lợi

ENGLISH

convenience store

  
NOUN

/kənˈvinjəns stɔr/

convenience shop

Cửa hàng tiện lợi hay cửa hàng tiện ích là một loại hình doanh nghiệp bán lẻ quy mô nhỏ với sản phẩm là một loạt các mặt hàng hàng ngày như cửa hàng tạp hóa, đồ ăn nhẹ, bánh kẹo, nước giải khát, sản phẩm thuốc lá, thuốc không bán theo toa, đồ vệ sinh cá nhân, báo và tạp chí.

Ví dụ

1.

Cửa hàng tiện lợi là một cơ sở kinh doanh bán lẻ nhỏ dự trữ một loạt các mặt hàng hàng ngày.

A convenience store is a small retail business that stocks a range of everyday items.

2.

Một số người tìm nơi trú ẩn trong cơn bão tại một cửa hàng tiện lợi ở Manvel.

Several people seek refuge from the storms at a convenience store in Manvel.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ store nhé!

- Store có thể được sử dụng để chỉ một cửa hàng bán lẻ hoặc một nơi để bán hoặc mua hàng hóa. Ví dụ: I went to the store to buy some groceries (Tôi đến cửa hàng để mua vài món đồ ăn).

- Store có thể được sử dụng để chỉ hành động lưu trữ thông tin, tài liệu hoặc hàng hóa tạm thời hoặc lâu dài. Ví dụ: Can you store these boxes in the attic? (Bạn có thể cất những cái hộp này trong phòng trên không?)

- Store còn có thể được sử dụng để chỉ các chương trình máy tính lưu trữ dữ liệu hoặc tập tin. Ví dụ: I store all my files on the cloud (Tôi lưu trữ tất cả các tập tin của mình trên đám mây).