VIETNAMESE

cửa hàng tiện lợi

ENGLISH

convenience store

  
NOUN

/kənˈvinjəns stɔr/

convenience shop

Cửa hàng tiện lợi hay cửa hàng tiện ích là một loại hình doanh nghiệp bán lẻ quy mô nhỏ với sản phẩm là một loạt các mặt hàng hàng ngày như cửa hàng tạp hóa, đồ ăn nhẹ, bánh kẹo, nước giải khát, sản phẩm thuốc lá, thuốc không bán theo toa, đồ vệ sinh cá nhân, báo và tạp chí.

Ví dụ

1.

Cửa hàng tiện lợi là một cơ sở kinh doanh bán lẻ nhỏ dự trữ một loạt các mặt hàng hàng ngày.

A convenience store is a small retail business that stocks a range of everyday items.

2.

Một số người tìm nơi trú ẩn trong cơn bão tại một cửa hàng tiện lợi ở Manvel.

Several people seek refuge from the storms at a convenience store in Manvel.

Ghi chú

Cùng phân biệt grocery store convenience store nha!

- Cửa hàng tiện lợi (Convenience store) nhắm đến hành trình mua sắm nhanh, mua chỉ 1 hoặc 1 vài món.

- Cửa hàng tạp hoá (Grocery store), ưa chuộng hành trình mua sắm lớn với trữ lượng thực phẩm (high stock of food) và hàng hoá (goods) lưu kho cao.