VIETNAMESE

hàng loạt

chuỗi

word

ENGLISH

series

  
NOUN

/ˈsɪəriːz/

sequence

“Hàng loạt” là một số lượng lớn các sự việc hoặc đối tượng xảy ra cùng lúc.

Ví dụ

1.

Một hàng loạt sự kiện đã dẫn đến quyết định.

A series of events led to the decision.

2.

Công ty công bố một hàng loạt sản phẩm mới.

The company announced a series of new products.

Ghi chú

Hàng loạt là một thuật ngữ chỉ sự liên tiếp hoặc số lượng lớn trong ngôn ngữ chung. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Sequence - Chuỗi, trình tự Ví dụ: The book narrates a sequence of historical events. (Cuốn sách kể lại chuỗi sự kiện lịch sử.) check Chain - Chuỗi liên kết Ví dụ: A chain of events caused the power outage. (Chuỗi sự kiện dẫn đến mất điện.)