VIETNAMESE

Ấn loát

in ấn

word

ENGLISH

Print

  
VERB

/prɪnt/

Publish

Ấn loát là in và sản xuất các tài liệu hoặc sách.

Ví dụ

1.

Nhà in ấn loát hàng nghìn bản.

The printing house printed thousands of copies.

2.

Vui lòng đảm bảo chất lượng cao trong quá trình ấn loát.

Please ensure high quality during the printing process.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Print khi nói hoặc viết nhé! checkPrint a document - In tài liệu Ví dụ: She printed the document for her presentation. (Cô ấy in tài liệu cho bài thuyết trình của mình.) checkPrint a book - Ấn loát sách Ví dụ: The publisher printed thousands of copies of the book. (Nhà xuất bản ấn loát hàng nghìn bản của cuốn sách.) checkPrint labels - In nhãn mác Ví dụ: They printed labels for their new product line. (Họ in nhãn mác cho dòng sản phẩm mới của mình.) checkPrint in color - In màu Ví dụ: The brochure was printed in color to attract more attention. (Tờ rơi được in màu để thu hút sự chú ý nhiều hơn.) checkPrint a poster - In áp phích Ví dụ: The team printed posters to promote the event. (Nhóm in áp phích để quảng bá sự kiện.)