VIETNAMESE
hàng hải
ENGLISH
maritime
/ˈmɛrəˌtaɪm/
Hàng hải là kỹ thuật điều khiển phương tiện tàu đi lại trên biển hoặc dễ hiểu hơn chính là vận tải hàng hóa theo đường biển.
Ví dụ
1.
Ông ta sưu tầm nhiều bản đồ hàng hải hiếm.
He collects rare maritime maps.
2.
Tôi là giám sát viên hàng hải.
I am a maritime supervisor.
Ghi chú
Maritime là một từ vựng thuộc lĩnh vực vận tải biển và logistics. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Maritime shipping - Vận tải biển
Ví dụ:
Maritime companies focus on maritime shipping for international trade.
(Các công ty hàng hải tập trung vào vận tải biển để phục vụ thương mại quốc tế.)
Seaport logistics - Logistics cảng biển
Ví dụ:
Efficient maritime operations depend on effective seaport logistics.
(Hoạt động hàng hải hiệu quả phụ thuộc vào logistics cảng biển tốt.)
International waters - Vùng biển quốc tế
Ví dụ:
The maritime industry is governed by laws regulating international waters.
(Ngành hàng hải được điều chỉnh bởi các luật liên quan đến vùng biển quốc tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết