VIETNAMESE

hàng đơn vị

word

ENGLISH

unit place

  
NOUN

/juːnɪt pleɪs/

“Hàng đơn vị” là vị trí biểu thị các số đơn vị trong hệ thập phân.

Ví dụ

1.

Số 5 nằm ở hàng đơn vị của 245.

The number 5 is in the unit place of 245.

2.

Hãy nhớ viết các chữ số bắt đầu từ hàng đơn vị.

Remember to write the digits starting from the unit place.

Ghi chú

Từ hàng đơn vị là một thuật ngữ trong toán học và đếm phân. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Decimal place - Chỗ thập phân Ví dụ: Round the number to two decimal places. (Làm tròn số đến hai chỗ thập phân.) check Significant digit - Chữ số có ý nghĩa Ví dụ: The measurement has three significant digits. (Kết quả đo có ba chữ số có ý nghĩa.)