VIETNAMESE

hàng dọc

word

ENGLISH

vertical line

  
NOUN

/vɜːtɪkl laɪn/

vertical row

“Hàng dọc” là một dãy sắp xếp theo chiều thẳng đứng.

Ví dụ

1.

Những người lính xếp hàng theo hàng dọc.

The soldiers lined up in a vertical line.

2.

Vui lòng vẽ một hàng dọc trên biểu đồ.

Please draw a vertical line on the chart.

Ghi chú

Từ hàng dọc là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ họa và bài trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Horizontal line - Hàng ngang Ví dụ: Please align the text to form a horizontal line. (Hãy canh chỉnh văn bản để tạo thành hàng ngang.) check Grid layout - Bố cục lưới Ví dụ: The grid layout helps organize the design effectively. (Bố cục lưới giúp tổ chức thiết kế hiệu quả.)