VIETNAMESE

hang đá

ENGLISH

stone cave

  
NOUN

/stoʊn keɪv/

cavern, cave, rock cave

Hang đá là một cái hố lớn ở sườn đồi, vách đá hoặc núi.

Ví dụ

1.

Tiếng hét thất thanh vang vọng trong hang đá vài giây.

The echoes of his scream sounded in the stone cave for several seconds.

2.

Tảng đá nhô ra ngoài hang đá.

The rock jutted out from the stone cave.

Ghi chú

Ngoài stone cave, có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ hang đá nè!

- cavern: He sits by himself in the cavern. - Anh ta ngồi một mình trong hang.

- cave: We exploded a cave. - Chúng tôi cho mìn nổ một cái hang.

- rock cave: I was very surprised to see that limestone rock cave. - Tôi rất ngạc nhiên khi thấy hang đá vôi đó.