VIETNAMESE
bán hàng đa cấp
kinh doanh đa cấp, tiếp thị đa cấp
ENGLISH
multi-level selling
NOUN
/ˈmʌlti-ˈlɛvəl ˈsɛlɪŋ/
network marketing, pyramid selling, multi-level marketing
Bán hàng đa cấp là hoạt động kinh doanh sử dụng mạng lưới người tham gia gồm nhiều cấp, nhiều nhánh.
Ví dụ
1.
Bán hàng đa cấp là một chiến lược tiếp thị gây tranh cãi để bán sản phẩm hoặc dịch vụ.
Multi-level selling is a controversial marketing strategy for the sale of products or services.
2.
Trong bán hàng đa cấp, kế hoạch trả thưởng thường trả cho người tham gia từ hai dòng doanh thu tiềm năng.
In multi-level selling, the compensation plan usually pays out to participants from two potential revenue streams.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết