VIETNAMESE

hàng chục ngàn

word

ENGLISH

tens of thousands

  
NOUN

/tɛnz əv ˈθaʊzəndz/

Hàng chục ngàn là số lượng nằm trong khoảng từ 10.000 đến 99.999.

Ví dụ

1.

Hàng chục ngàn người đã tham dự buổi hòa nhạc.

Tens of thousands attended the concert.

2.

Dự án này tiêu tốn hàng chục ngàn đô la.

The project cost tens of thousands of dollars.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ten khi nói hoặc viết nhé! check tens of sth – hàng chục cái gì Ví dụ: Tens of people gathered to protest the decision. (Hàng chục người đã tụ tập để phản đối quyết định đó) check in tens – theo từng nhóm mười Ví dụ: The students entered the auditorium in tens. (Học sinh bước vào khán phòng theo từng nhóm mười người) check count in tens – đếm theo hàng chục Ví dụ: Children are taught to count in tens in primary school. (Trẻ em được dạy đếm theo hàng chục ở trường tiểu học) check in one’s tens – trong độ tuổi mười mấy Ví dụ: He started learning music in his tens. (Cậu ấy bắt đầu học nhạc khi còn ở tuổi mười mấy)