VIETNAMESE
hàng bán chậm
ENGLISH
excess inventory
NOUN
/ˈɛkˌsɛs ˌɪnvənˈtɔri/
Hàng bán chậm là hàng có sức mua không cao.
Ví dụ
1.
Hàng bán chậm thường thể hiện một số kiểu quản lý nhu cầu hàng tồn kho yếu kém do các yếu tố như mua quá nhiều, dự báo không chính xác.
Excess inventory usually represents some type of mismanagement of stock demand due to factors such as over-buying, inaccurate projections.
2.
Hàng bán chậm có thể là kết quả của một số lần gián đoạn trong chu kỳ sản phẩm.
Excess inventory can be the result of a number of disruptions in the product cycle.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết