VIETNAMESE
hàn thực
món hàn thực
ENGLISH
cold food
/kəʊld fuːd/
hanshi
Hàn thực là từ hán việt mang nghĩa "thức ăn lạnh", thường để chỉ các món ăn truyền thống xuất hiện trong Tết Hàn thực như bánh trôi, bánh chay, chè xôi nước, ...
Ví dụ
1.
Bánh trôi và bánh chay là hai món hàn thực truyền thống của Tết Hàn thực ở Việt Nam.
“Banh troi” and “banh chay” are two traditional cold foods of the Hanshi Festival in Vietnam.
2.
Tôi thích nấu những món hàn thực như chè trôi nước cho ngày tết cùng với bà tôi.
I love making cold foods such as rice ball sweet soup for the festival with my grandmother.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu các bước làm món ăn hàn thực phổ biến của Việt Nam - bánh trôi nha! 1. Prepare the filling (chuẩn bị nhân) 2. Make the dough (làm vỏ bánh) 4. Form the balls (nặn bánh) 4. Boil the balls (luộc bánh) 5. Sprinkle sesame seeds on top (rắc vừng lên trên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết