VIETNAMESE

hàm trên

Hàm trên, Xương hàm trên

word

ENGLISH

Upper jaw

  
NOUN

/ˈʌpər dʒɔː/

Upper jaw, Maxilla

Hàm trên là phần hàm cố định phía trên miệng.

Ví dụ

1.

Hàm trên giữ răng trên cố định.

The upper jaw holds the top teeth in place.

2.

Phẫu thuật cần thiết để sửa chữa hàm trên.

Surgery was needed to repair his upper jaw.

Ghi chú

Từ Upper jaw thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả phần trên của hàm giữ răng trên. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Maxilla - Xương hàm trên Ví dụ: The upper jaw, or maxilla, supports the upper teeth. (Hàm trên, hay xương hàm trên, nâng đỡ các răng trên.) check Palate - Khẩu cái Ví dụ: The palate is part of the upper jaw structure. (Khẩu cái là một phần của cấu trúc hàm trên.) check Maxillary sinus - Xoang hàm Ví dụ: The maxillary sinus is located within the upper jaw. (Xoang hàm trên nằm trong xương hàm trên.)