VIETNAMESE

hàm số bậc nhất

hàm số tuyến tính

word

ENGLISH

linear function

  
NOUN

/ˈlɪnɪər ˈfʌŋkʃən/

straight-line function

"Hàm số bậc nhất" là hàm số dạng f(x)=ax+b, biểu diễn một đường thẳng trên đồ thị.

Ví dụ

1.

Hàm số bậc nhất là cơ bản trong đại số.

Linear functions are fundamental in algebra.

2.

Phương trình tuyến tính mô phỏng mối quan hệ trong kinh tế.

Linear equations model relationships in economics.

Ghi chú

Từ Linear function là một thuật ngữ phổ biến trong toán học. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Linear function nhé! check Linear transformation - Biến đổi tuyến tính Ví dụ: Linear transformations preserve straight lines and ratios. (Biến đổi tuyến tính bảo toàn các đường thẳng và tỷ lệ.) check Graph of linear function - Đồ thị hàm số bậc nhất Ví dụ: A linear function is represented by a straight line graph. (Hàm số bậc nhất được biểu diễn bằng đồ thị dạng đường thẳng.) check Linear equation - Phương trình tuyến tính Ví dụ: Linear functions are described by linear equations like y = mx + b. (Hàm số bậc nhất được mô tả bởi phương trình tuyến tính như y = mx + b.) check Slope of linear function - Độ dốc của hàm tuyến tính Ví dụ: The slope of a linear function determines its steepness. (Độ dốc của hàm tuyến tính xác định độ dốc của nó.)