VIETNAMESE

hàm phức

hàm số phức

word

ENGLISH

complex function

  
NOUN

/ˈkɒmplɛks ˈfʌŋkʃən/

imaginary function

"Hàm phức" là hàm số được định nghĩa trên số phức, thường sử dụng trong toán học và kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Hàm phức rất cần thiết trong cơ học lượng tử.

Complex functions are essential in quantum mechanics.

2.

Kỹ sư sử dụng hàm phức để phân tích mạch điện.

Engineers use complex functions for circuit analysis.

Ghi chú

Từ Complex function là một thuật ngữ chuyên ngành trong toán học. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Complex Function nhé! check Holomorphic function - Hàm chỉnh hình Ví dụ: Holomorphic functions are differentiable in the complex plane. (Các hàm chỉnh hình có thể vi phân trên mặt phẳng phức.) check Imaginary component - Thành phần ảo Ví dụ: Complex functions have both real and imaginary components. (Hàm phức có cả thành phần thực và ảo.) check Analytic function - Hàm giải tích Ví dụ: Analytic properties of complex functions are crucial in calculus. (Các tính chất giải tích của hàm phức rất quan trọng trong giải tích.) check Mapping in complex plane - Ánh xạ trên mặt phẳng phức Ví dụ: Complex functions map points from one complex plane to another. (Hàm phức ánh xạ các điểm từ một mặt phẳng phức sang mặt phẳng khác.)