VIETNAMESE

ham muốn tình dục quá độ

word

ENGLISH

Hypersexuality

  
NOUN

/ˌhaɪpəˌsɛkʃuˈælɪti/

"Ham muốn tình dục quá độ" là tình trạng mong muốn quan hệ tình dục ở mức bất thường.

Ví dụ

1.

Ham muốn tình dục quá độ có thể gây gián đoạn cuộc sống hàng ngày.

Hypersexuality can disrupt daily life.

2.

Liệu pháp giúp kiểm soát ham muốn tình dục quá độ.

Therapy helps manage hypersexuality.

Ghi chú

Từ Hypersexuality là một từ ghép của hyper- (quá mức) và sexuality (tình dục). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hypertension – tăng huyết áp Ví dụ: Hypertension can lead to serious heart problems. (Tăng huyết áp có thể dẫn đến các vấn đề nghiêm trọng về tim mạch.) check Hyperactivity – tăng động Ví dụ: Hyperactivity is common in children with ADHD. (Tăng động thường gặp ở trẻ mắc rối loạn tăng động giảm chú ý.)