VIETNAMESE
chứng giảm ham muốn tình dục
ENGLISH
hyposexuality
/haɪpəʊˌsekʃuˈæləti/
Hypoactive sexual desire disorder, inhibited sexual desire
Chứng giảm ham muốn tình dục là một rối loạn chức năng tình dục, được đặc trưng bởi triệu chứng giảm hoặc không có những ý nghĩ, tưởng tượng hay ham muốn liên quan đến chuyện chăn gối.
Ví dụ
1.
Chồng của Mary đã được chẩn đoán mắc chứng giảm ham muốn tình dục.
Mary's husband was diagnosed with hyposexuality.
2.
Chứng giảm ham muốn tình dục hay chứng tăng ham muốn tình dục là một loại rối loạn lưỡng cực.
Hyposexuality or hypersexuality is a kind of bipolar disorder.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt hypersexuality và hyposexuality nha! - hyposexuality (chứng giảm ham muốn tình dục): có khuynh hướng giảm ham muốn về tình dục. Ví dụ: Jane considered herself as hyposexuality because of her busy schedule. (Jane tự coi mình như mắc chứng giảm ham muốn vì lịch trình quá bận rộn.) - hypersexuality (chứng tăng ham muốn tình dục): có khuynh hướng tăng ham muốn tình dục. Ví dụ: It is no good for anyone to have hypersexuality. (Bất kỳ ai mắc chứng tăng ham muốn đều là việc không tốt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết