VIETNAMESE

hải quan điện tử

hệ thống hải quan điện tử

word

ENGLISH

Electronic customs

  
NOUN

/ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈkʌstəmz/

Digital customs

"Hải quan điện tử" là hệ thống hải quan sử dụng công nghệ thông tin để quản lý giao dịch.

Ví dụ

1.

Hải quan điện tử cho phép theo dõi thời gian thực.

Electronic customs enable real-time tracking.

2.

Hải quan điện tử tối ưu hóa xử lý hàng hóa.

Electronic customs streamline cargo processing.

Ghi chú

Từ hải quan điện tử là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check E-customs system - Hệ thống hải quan điện tử Ví dụ: The e-customs system streamlines customs procedures. (Hệ thống hải quan điện tử giúp đơn giản hóa các thủ tục hải quan.) check Online declaration - Khai báo trực tuyến Ví dụ: Online declaration is a key feature of electronic customs. (Khai báo trực tuyến là một tính năng quan trọng của hải quan điện tử.) check Customs automation - Tự động hóa hải quan Ví dụ: Customs automation reduces processing times significantly. (Tự động hóa hải quan giảm đáng kể thời gian xử lý.)