VIETNAMESE

hai mặt của một vấn đề

hai khía cạnh, hai chiều

word

ENGLISH

Two sides of an issue

  
PHRASE

/tuː saɪdz ʌv ən ˈɪʃuː/

Two aspects, Duality

“Hai mặt của một vấn đề” là nói về hai khía cạnh trái ngược của cùng một vấn đề.

Ví dụ

1.

Mọi vấn đề đều có hai mặt của một vấn đề cần cân nhắc.

Every issue has two sides of an issue to consider.

2.

Hai mặt của một vấn đề cần luôn được phân tích.

Two sides of an issue should always be analyzed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ issue khi nói hoặc viết nhé! check raise an issue – nêu lên một vấn đề Ví dụ: She raised an issue about the project’s budget during the meeting. (Cô ấy đã nêu lên một vấn đề về ngân sách của dự án trong cuộc họp.) check address an issue – giải quyết một vấn đề Ví dụ: The manager promised to address the issue of workplace safety. (Người quản lý hứa sẽ giải quyết vấn đề về an toàn lao động.) check tackle an issue – xử lý một vấn đề Ví dụ: The team worked together to tackle the issue of declining sales. (Nhóm đã cùng nhau xử lý vấn đề doanh số giảm sút.) check resolve an issue – giải quyết một vấn đề Ví dụ: They managed to resolve the issue before it escalated further. (Họ đã xoay sở để giải quyết vấn đề trước khi nó trở nên nghiêm trọng hơn.)