VIETNAMESE
hài kịch
ENGLISH
comedy
/ˈkɑmədi/
Hài kịch là thể loại hư cấu đề cập đến bất kỳ diễn ngôn hoặc tác phẩm nào thường nhằm mục đích hài hước hoặc gây cười.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã đi xem một chương trình hài kịch tối qua và cười suốt thời gian đó.
We went to see a comedy show last night and laughed the entire time.
2.
Tôi thích xem hài kịch độc thoại trên truyền hình để thư giãn sau một ngày dài.
I enjoy watching stand-up comedy on television to unwind after a long day.
Ghi chú
Một số thể loại phim:
- phim hành động: action
- phim kỳ ảo: fantasy
- phim kinh dị: horror
- phim bí ẩn: mystery
- phim lãng mạn: romance
- phim giật gân: thriller
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết