VIETNAMESE

hách

kiêu căng

word

ENGLISH

domineer

  
VERB

/ˈdɒm.ɪ.nɪər/

dominate

“Hách” là thái độ hoặc hành động tỏ ra quyền uy hoặc kiêu căng.

Ví dụ

1.

Anh ấy hách dịch với đồng nghiệp tại nơi làm việc.

He domineered over his colleagues at work.

2.

Cô ấy bị cáo buộc là quá hách dịch.

She was accused of being too domineering.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Domineer nhé! check Domineering (adjective) - Hách dịch, độc đoán Ví dụ: Her domineering personality made others uncomfortable. Tính cách hách dịch của cô ấy khiến người khác khó chịu. check Domineeringly (adverb) - Một cách hách dịch Ví dụ: He domineeringly insisted on having his way. Anh ta cương quyết một cách hách dịch rằng mọi việc phải theo ý mình.