VIETNAMESE

hạch toán định mức

kế toán tiêu chuẩn

word

ENGLISH

Standard cost accounting

  
NOUN

/ˈstændərd kɒst əˈkaʊntɪŋ/

Budgetary cost tracking

"Hạch toán định mức" là việc ghi nhận và phân tích chi phí dựa trên mức tiêu chuẩn.

Ví dụ

1.

Hạch toán định mức phù hợp với mục tiêu công ty.

Standard cost accounting aligns with corporate objectives.

2.

Hạch toán định mức giúp lập ngân sách.

Standard cost accounting helps set budgets.

Ghi chú

Hạch toán định mức là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Standard cost - Chi phí tiêu chuẩn Ví dụ: Standard cost accounting uses predefined costs for budgeting. (Hạch toán định mức sử dụng các chi phí tiêu chuẩn để lập ngân sách.) check Variance analysis - Phân tích sai lệch Ví dụ: Variance analysis compares standard costs with actual costs. (Phân tích sai lệch so sánh chi phí tiêu chuẩn với chi phí thực tế.) check Cost control - Kiểm soát chi phí Ví dụ: Standard cost accounting supports better cost control. (Hạch toán định mức hỗ trợ kiểm soát chi phí hiệu quả hơn.)