VIETNAMESE

điện hạ thế

word

ENGLISH

low-voltage electricity

  
NOUN

/ləʊ ˈvɒl.tɪdʒ ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti/

“Điện hạ thế” là điện có điện áp thấp, thường được sử dụng trong các hệ thống điện trong sinh hoạt hàng ngày.

Ví dụ

1.

Điện hạ thế an toàn hơn.

Low-voltage electricity is safer.

2.

Hệ thống hoạt động bằng điện hạ thế.

The system runs on low-voltage electricity.

Ghi chú

Từ Low-voltage electricity là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnhệ thống phân phối. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power distribution – Phân phối điện năng Ví dụ: Low-voltage electricity is mainly used in power distribution for residential and light industrial areas. (Điện hạ thế chủ yếu được sử dụng trong phân phối điện năng cho khu dân cư và công nghiệp nhẹ.) check Electrical panel – Tủ điện Ví dụ: An electrical panel is essential in managing low-voltage electricity circuits. (Tủ điện rất cần thiết trong việc quản lý các mạch điện hạ thế.) check Safety regulation – Quy định an toàn Ví dụ: Strict safety regulations apply when installing low-voltage electricity systems. (Các quy định an toàn nghiêm ngặt được áp dụng khi lắp đặt hệ thống điện hạ thế.) check Voltage transformer – Máy biến áp điện áp Ví dụ: A voltage transformer steps down the current to low-voltage electricity levels. (Máy biến áp điện áp hạ dòng xuống mức điện hạ thế.)