VIETNAMESE

hạ hàng

hạ hàng hóa

word

ENGLISH

unload goods

  
VERB

/ˌʌnˈləʊd ɡʊdz/

offload cargo

“Hạ hàng” là hành động đưa hàng hóa xuống khỏi phương tiện vận chuyển.

Ví dụ

1.

Đội ngũ đã hạ hàng hóa từ tàu xuống.

The crew unloaded goods from the ship.

2.

Công nhân đã hạ hàng hóa từ xe tải giao hàng.

The workers unloaded goods from the delivery truck.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Unload Goods khi nói hoặc viết nhé! check Unload goods from a truck - Dỡ hàng từ xe tải Ví dụ: The workers unloaded goods from the truck at the warehouse. (Công nhân đã dỡ hàng từ xe tải tại kho.) check Unload goods at a port - Dỡ hàng tại cảng Ví dụ: They unloaded goods at the port after a long voyage. (Họ đã dỡ hàng tại cảng sau một chuyến hải trình dài.) check Unload goods quickly to meet deadlines - Dỡ hàng nhanh để kịp thời hạn Ví dụ: The team unloaded goods quickly to meet the shipping deadline. (Đội ngũ đã dỡ hàng nhanh chóng để kịp thời hạn giao hàng.)