VIETNAMESE

hạ chí

tiết hạ chí

word

ENGLISH

summer solstice

  
NOUN

/ˈsʌmə ˈsɒlstɪs/

midsummer day

Hạ chí là một trong 24 tiết khí của âm lịch, đánh dấu ngày dài nhất trong năm ở Bắc bán cầu, thường rơi vào khoảng ngày 21 hoặc 22 tháng 6 dương lịch.

Ví dụ

1.

Hạ chí đánh dấu ngày dài nhất trong năm.

The summer solstice marks the longest day of the year.

2.

Nhiều nền văn hóa tổ chức lễ hội vào dịp hạ chí.

Many cultures celebrate the summer solstice with festivals.

Ghi chú

Summer solstice là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Winter solstice – Đông chí Ví dụ: The winter solstice is the shortest day of the year. (Đông chí là ngày ngắn nhất trong năm.) Equinox – Xuân phân/Thu phân Ví dụ: The vernal equinox marks the beginning of spring. (Xuân phân đánh dấu sự bắt đầu của mùa xuân.) Celestial event – Hiện tượng thiên văn Ví dụ: A solar eclipse is a rare celestial event. (Nhật thực là một hiện tượng thiên văn hiếm gặp.)