VIETNAMESE
hạ cánh
ENGLISH
land
/lænd/
Hạ cánh là việc cuối cùng trong một chuyến bay, khi máy bay đang ở trên không trung và tiếp đất tại đường băng của sân bay.
Ví dụ
1.
Chúng ta sẽ hạ cánh ở Madrid lúc 7 giờ sáng.
We should land in Madrid at 7 a.m.
2.
Chúng tôi hạ cánh tại Port Said vào đầu giờ tối.
We landed at Port Said in the early evening.
Ghi chú
Một nghĩa khác của land:
- đất liền (land): It is cheaper to drill for oil on land than at sea.
(Việc khoan dầu trên đất liền rẻ hơn trên biển.)
- đất (land): I always prosecute people who trespass on my land.
(Tôi luôn luôn truy tố những người xâm phạm đất của tôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết