VIETNAMESE

hạ bớt

giảm bớt

word

ENGLISH

reduce

  
VERB

/rɪˈdjuːs/

lessen

“Hạ bớt” là hành động làm giảm mức độ, số lượng hoặc cường độ của điều gì.

Ví dụ

1.

Họ đã hạ bớt giá để thu hút nhiều khách hàng hơn.

They reduced the price to attract more customers.

2.

Nhóm đã giảm khối lượng công việc để cải thiện hiệu quả.

The team reduced the workload to improve efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reduce khi nói hoặc viết nhé! check Reduce expenses - Hạ bớt chi phí Ví dụ: The company reduced expenses to increase profits. (Công ty đã hạ bớt chi phí để tăng lợi nhuận.) check Reduce noise levels - Hạ bớt mức độ ồn ào Ví dụ: They reduced noise levels by installing soundproof panels. (Họ đã hạ bớt mức độ ồn ào bằng cách lắp đặt các tấm cách âm.) check Reduce speed - Hạ bớt tốc độ Ví dụ: The driver reduced speed as he approached the school zone. (Người lái xe đã hạ bớt tốc độ khi đến gần khu vực trường học.)