VIETNAMESE
hạ bộ
Hạ bộ, Vùng kín
ENGLISH
Groin area
/ɡroʊn ˈɛriə/
Groin area, Pubic region
Hạ bộ là vùng cơ quan sinh dục và hậu môn.
Ví dụ
1.
Anh ấy bị đau hạ bộ sau khi tập luyện.
He experienced pain in the groin area after exercise.
2.
Bảo vệ hạ bộ khi chơi thể thao.
Protect the groin area during sports.
Ghi chú
Từ Groin area thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả khu vực giữa bụng và đùi. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Inguinal region - Vùng bẹn
Ví dụ:
The groin area includes the inguinal region.
(Hạ bộ bao gồm vùng bẹn.)
Femoral artery - Động mạch đùi
Ví dụ:
The femoral artery passes through the groin area.
(Động mạch đùi đi qua vùng hạ bộ.)
Lymph nodes - Hạch bạch huyết
Ví dụ:
Lymph nodes in the groin area are part of the immune system.
(Hạch bạch huyết ở hạ bộ là một phần của hệ miễn dịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết