VIETNAMESE

hạ bãi

đặt xuống

word

ENGLISH

lower to ground

  
VERB

/ˈləʊə tə ɡraʊnd/

place on ground

“Hạ bãi” là hành động đặt xuống một khu vực hoặc địa điểm nhất định.

Ví dụ

1.

Các công nhân đã hạ thiết bị xuống mặt đất.

The workers lowered the equipment to the ground.

2.

Cần cẩu đã hạ vật liệu một cách cẩn thận.

The crane lowered the materials carefully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lower to Ground khi nói hoặc viết nhé! check Lower a flag to the ground - Hạ cờ xuống đất Ví dụ: The soldiers lowered the flag to the ground during the ceremony. (Những người lính đã hạ cờ xuống đất trong buổi lễ.) check Lower a load to the ground - Hạ hàng hóa xuống đất Ví dụ: He lowered the heavy load to the ground carefully. (Anh ấy đã hạ hàng hóa nặng xuống đất một cách cẩn thận.) check Lower oneself to the ground - Hạ mình xuống đất Ví dụ: She lowered herself to the ground to inspect the damaged tire. (Cô ấy hạ mình xuống đất để kiểm tra lốp xe bị hỏng.)