VIETNAMESE

gối đỡ trục

ENGLISH

plane bearing

  
NOUN

/pleɪn ˈbɛrɪŋ/

Gối đỡ trục là linh kiện cơ khí được sử dụng phổ biến trong nhiều loại máy móc, động cơ, đảm nhiệm vai trò đỡ, giữu cố định các trục dẫn theo chiều ngang hoặc thẳng đứng trên các chi tiết máy.

Ví dụ

1.

Gối đỡ trục thực sự là một vòng bi ở dạng đơn giản nhất của nó, nó là bất kỳ vòng bi phần tử không lăn nào được áp dụng khi hai bề mặt cọ xát với nhau.

A plane bearing is really a bearing in its simplest form, it is any non-rolling element bearing that is applied where two surfaces rub together.

2.

Ví dụ đơn giản nhất về gối đỡ trục là một gối đỡ trong một lỗ.

The simplest example of a plane bearing is a shaft rotating in a hole.

Ghi chú

Gối đỡ trục (plane bearings) là linh kiện cơ khí (mechanical components) được sử dụng phổ biến trong nhiều loại máy móc (machinery), động cơ (engines), đảm nhiệm vai trò đỡ (supporting), giữ cố định các trục dẫn theo chiều ngang (fixed horizontal axes) hoặc thẳng đứng (vertical axes) trên các chi tiết máy (machine parts).