VIETNAMESE
hệ trục tọa độ
ENGLISH
coordinate axes
/kəʊˈɔːdnɪt ˈæksɪz/
Hệ trục toạ độ (O;→i;→j) gồm hai trục (O;→i) và (O;→j) vuông góc với nhau. Điểm gốc O chung của hai trục gọi là gốc toạ độ. Trục (O;i→) được gọi là trục hoành và kí hiệu là Ox, trục (O;j→) được gọi là trục tung và kí hiệu là Oy.
Ví dụ
1.
Trục tọa độ là hai đường thẳng cắt nhau được dùng làm đường tham chiếu trong hình học Descartes phẳng.
Coordinate axes are two intersecting lines used as reference lines in planar Cartesian geometry.
2.
Tôi không biết làm thế nào để vẽ một cái trục tọa độ.
I don't know how to draw the coordinate axes.
Ghi chú
Mặt phẳng tọa độ (coordinate plane) có hai trục (axes): trục hoành (the horizontal axes) và trục tung (the vertical axes).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết