VIETNAMESE

gỏi chân gà rút xương

nộm chân gà rút xương

ENGLISH

boneless chicken feet

  
NOUN

/viɛtnɑˈmis ˈboʊnləs ˈʧɪkən fit ˈsæləd/

Gỏi chân gà rút xương là món ăn từ chân gà rút xương trộn su hào, cà rốt, dưa chuột, hành tây, rau thơm, lạc rang,... rưới nước cốt chanh và nước mắm tỏi ớt.

Ví dụ

1.

Chân gà rút xương là một món ăn khoái khẩu của nhiều người bởi có thể chế biến thành nhiều món ăn ngon khác nhau.

Boneless chicken feet are a favorite dish of many people because they can be made into many different delicious dishes.

2.

Chân gà rút xương là nguyên liệu quen thuộc của nhiều món ăn Trung Quốc, Thái Lan và Việt Nam.

Boneless chicken feet are a familiar ingredient in many Chinese, Thai and Vietnamese dishes.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thịt gia cầm (poultry) và thịt (meat): - chicken breast: ức gà - drumstick: cẳng gà - turkey: gà tây - chicken feet: chân gà - chicken breast fillet: phi lê gà - boneless chicken feet: chân gà rút xương