VIETNAMESE

gợi ai nhớ đến thứ gì

gợi nhớ, gợi nhắc

ENGLISH

remind someone of something

  
PHRASE

/riˈmaɪnd ˈsʌmˌwʌn ʌv ˈsʌmθɪŋ/

jog someone's memory, bring something to someone's mind

Gợi ai nhớ đến thứ gì là hành động nhắc nhở hoặc giúp ai đó nhớ lại điều gì đó.

Ví dụ

1.

Câu chuyện của bạn gợi tôi nhớ đến lần tôi đi cắm trại.

Your story reminds me of the time I went camping.

2.

Anna gợi tôi nhớ đến mẹ cô ấy.

Anna reminds me of her mother.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số phrasal verb thường được dùng với động từ remind nha! - remind somebody (nhắc lại) I've forgotten your name. Can you remind me? (Tôi quên tên bạn mất rồi, bạn nhắc lại cho tôi được không?) - remind oneself (tự nhắc nhở): Now, remind yourself what you paid for it. (Bây giờ thì tự nhắc xem bản thân bạn đã mua gì đi.) - remind somebody about something (nhắc nhở): Remind me about it nearer the time. (Đến lúc đó thì nhắc nhở tôi nhé.) - remind of (gợi nhớ đến) His voice reminds me of one of my exes. (Giọng nói của anh ta làm tôi nhớ đến người yêu cũ.)