VIETNAMESE

góc tư

phần tư

word

ENGLISH

quadrant

  
NOUN

/ˈkwɒdrənt/

quarter-circle

Góc tư là một phần tư của một hình tròn.

Ví dụ

1.

Mỗi góc tư đại diện cho 90 độ.

Each quadrant represents 90 degrees.

2.

Các góc tư rất hữu ích trong hình học tọa độ.

Quadrants are useful in coordinate geometry.

Ghi chú

Từ Quadrant là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và hệ tọa độ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Axis - Trục tọa độ Ví dụ: The x-axis and y-axis divide the plane into four quadrants. (Trục x và trục y chia mặt phẳng thành bốn góc phần tư.) check Coordinate plane - Mặt phẳng tọa độ Ví dụ: Each point on the coordinate plane lies in one quadrant. (Mỗi điểm trên mặt phẳng tọa độ nằm trong một góc phần tư.) check Positive quadrant - Góc phần tư dương Ví dụ: The first quadrant is the positive quadrant. (Góc phần tư thứ nhất là góc phần tư dương.) check Negative quadrant - Góc phần tư âm Ví dụ: The third quadrant is the negative quadrant. (Góc phần tư thứ ba là góc phần tư âm.) check Cartesian plane - Mặt phẳng Cartesian Ví dụ: The Cartesian plane is divided into four quadrants. (Mặt phẳng Cartesian được chia thành bốn góc phần tư.)