VIETNAMESE

góc trong

góc bên trong

word

ENGLISH

interior angle

  
NOUN

/ɪnˈtɪəriər ˈæŋɡl/

inside angle

Góc trong là góc nằm bên trong một hình đa giác.

Ví dụ

1.

Các góc trong của hình ngũ giác có tổng bằng 540 độ.

The interior angles of a pentagon add up to 540 degrees.

2.

Góc trong rất quan trọng trong các phép tính đa giác.

Interior angles are crucial for polygon calculations.

Ghi chú

Interior angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exterior angle - Góc ngoài Ví dụ: The exterior angle of a triangle equals the sum of its two remote interior angles. (Góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề.) check Central angle - Góc ở tâm Ví dụ: A central angle is formed by two radii of a circle. (Góc ở tâm được tạo bởi hai bán kính của hình tròn.) check Adjacent angle - Góc kề Ví dụ: Adjacent interior angles share a common vertex. (Các góc trong kề nhau có chung một đỉnh.) check Supplementary angle - Góc bù Ví dụ: The interior angles of a triangle are supplementary. (Các góc trong của một tam giác là các góc bù.) check Right angle - Góc vuông Ví dụ: A right angle is a specific type of interior angle. (Góc vuông là một loại góc trong đặc biệt.)