VIETNAMESE

góc trong cùng phía

góc cùng phía bên trong

word

ENGLISH

same-side interior angle

  
NOUN

/seɪm-saɪd ˈɪntɪərɪər ˈæŋɡl/

Góc trong cùng phía là hai góc ở cùng một phía trong một đa giác.

Ví dụ

1.

Góc trong cùng phía là góc bù.

Same-side interior angles are supplementary.

2.

Chúng giúp nhận biết các đường song song.

They help in identifying parallel lines.

Ghi chú

Từ Same-side interior angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Alternate interior angle - Góc trong so le Ví dụ: Alternate interior angles are equal when the lines are parallel. (Các góc trong so le bằng nhau khi các đường thẳng song song.) check Corresponding angle - Góc đồng vị Ví dụ: Corresponding angles are congruent in parallel lines. (Các góc đồng vị bằng nhau trong các đường song song.) check Adjacent angle - Góc kề Ví dụ: Adjacent angles on the same side are supplementary. (Các góc kề cùng phía là góc bù.) check Interior angle - Góc trong Ví dụ: The sum of all interior angles in a polygon depends on its sides. (Tổng các góc trong của một đa giác phụ thuộc vào số cạnh của nó.) check Supplementary angle - Góc bù Ví dụ: Same-side interior angles are supplementary. (Các góc trong cùng phía là góc bù.)