VIETNAMESE
góc phương vị
ENGLISH
azimuth angle
/ˈæzɪməθ ˈæŋɡl/
Góc phương vị là góc đo theo phương nằm ngang từ hướng bắc trong hệ tọa độ cực.
Ví dụ
1.
Góc phương vị giúp xác định vị trí các thiên thể.
The azimuth angle helps locate celestial objects.
2.
Chúng tôi đã tính toán góc phương vị cho vệ tinh.
We calculated the azimuth angle for the satellite.
Ghi chú
Góc phương vị là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học, địa lý và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Elevation Angle - Góc cao
Ví dụ:
The elevation angle complements the azimuth angle in locating celestial objects.
(Góc cao bổ sung cho góc phương vị trong việc định vị các thiên thể.)
Bearing - Hướng góc
Ví dụ:
The bearing provides a simplified version of the azimuth angle.
(Hướng góc cung cấp một phiên bản đơn giản hóa của góc phương vị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết